Bán Giá Tốt Lioa DRI-2000 (Lioa 2kVA)
LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT HƠN
HOTLINE: 0912307206
ỔN ÁP LIOA 2KVA MODEL DRI-2000II CHÍNH HÃNG ĐỜI MỚI NHẤT
– Điện áp vào /Input 90V÷250V – Điện ra /Output 110V và 220V. Tổng công suất sử dụng nhỏ hơn khoảng 1600W
Giao hàng miễn phí với quý khách hàng tại Hà Nội và HCM trong phạm vi 30km. Khách hàng tại các tỉnh thành khác cách Hà Nội và HCM > 30km công ty chúng tôi vận chuyển có tính thêm cước phí.
Ổn Áp Lioa 2kVA Dải Rộng 90V–250V Model DRI-2000II.
Ổn Áp Lioa Dải Rộng 90V–250V, Dùng ổn áp lioa dải rộng 90v đến 250v khi thấy bóng đèn compact kém sáng, Nên dùng ổn áp lioa dải 90v-250v khi điện nhà bạn yếu và chập chờn.
1. TÁC DỤNG ỔN ÁP LIOA 2KVA
Các loại ổn áp lioa thông dụng có dải ổn áp trong khoảng từ 150V- 250V. Ở các khu vực có thời điểm điện áp quá yếu (dưới 150V), cần phải dùng ổn áp lioa dải rộng có dải ổn áp từ 90V – 250V. Đặc biệt, một số nơi cần dùng đến loại ổn áp dải siêu rộng từ 50V-250V.
Ổn áp là thiết bị giúp cải thiện điện áp, cung cấp điện cho thiết bị dùng điện khác. Bản thân ổn áp không sinh ra năng lượng. Công suất ra của ổn áp, luôn giảm tỉ lệ với mức suy giảm điện áp của nguồn điện vào.
Khi nguồn điện vào quá yếu, công suất ra của ổn áp càng giảm nhiều. Do vậy, khi dùng máy ổn áp dải rộng, cần thiết phải chọn công suất của ổn áp lớn hơn mức bình thường.
Vào thời điểm nguồn điện đang rất yếu, dù ổn áp có nâng điện lên đủ 220V, cũng chỉ nên sử dụng các thiết bị điện có công suất nhỏ. Tránh sử dụng máy bơm nước, máy lạnh…và các tải có công suất lớn.
Các tải có động cơ như: Máy bơm, máy lạnh…luôn có dòng khởi động lớn gấp nhiều lần dòng chạy bình thường, sẽ làm điện áp của nguồn điện vào tụt sâu đột ngột, và dòng điện đầu vào tăng cao, vượt quá khả năng đáp ứng của ổn áp. Ổn áp sẽ bị quá tải và không còn giữ được điện áp ra ổn định.
2. ỔN ÁP LIOA 2KVA DRI-2000
Mã sản phẩm |
Thông số kỹ thuật ổn áp lioa DRI-2000 |
Bảo hành |
||
Công suất (kVA) |
Kích thước (DxRxC) (mm) |
Trọng lượng (kg) |
||
DRI-2000II |
2 |
285 x 208 x 218 |
9,2 |
4 năm |
Điện áp vào |
90V ~ 250V |
|
Điện áp ra |
110V - 220V ± 1,5 ~ 2% |
|
Tần số |
49 ~ 62Hz |
|
Thời gian đáp ứng với 10% điện áp vào thay đổi |
0,4s ÷ 1s 500VA - 10.000 VA |
0,8s ÷ 2s 15.000VA - 50.000 VA |
Nhiệt độ môi trường |
-5°C ~ +40°C |
|
Nguyên lý điều khiển |
Động cơ Servo 1 chiều |
|
Kiểu dáng |
Kiểu dáng thay đổi không cần báo trước |
|
Độ cách điện |
Lớn hơn 3MΩ ở điện áp 1 chiều 500V |
|
Độ bền điện |
Kiểm tra ở điện áp 2000V trong vòng 1 phút |