-
- Tổng tiền thanh toán:

ỔN ÁP LIOA 3 PHA KHÔ
ỔN ÁP LIOA 3 PHA KHÔ
ỔN ÁP LIOA 3 PHA KHÔ là loại ổn áp điều chỉnh nguồn điện có điện áp lớn, nguồn điện này thường được sử dụng cho các loại máy móc phục vụ trong sản xuất công nghiệp…. Đối với những dòng điện có điện áp lớn (từ 260V trở lên), khi xảy ra hiện tượng tụt áp hoặc quá áp so với qui định thì chỉ có thể sử dụng ổn áp lioa 3 pha để điều chỉnh nguồn điện cho ra điện áp thích hợp, giúp máy móc hoạt động bình thường, không bị hư hại.
Khi chọn ổn áp lioa 3pha cũng cần lưu ý chọn dải điện áp và và công suất cho thích hợp với nhu cầu sử dụng, tránh trường hợp mua về nhưng không sử dụng được.
Ổn áp lioa 3 pha có 3 dải điện áp đầu vào cơ bản:
+ Dòng SH3: Điện áp vào: 260V~430V (150V~248V).
+ Dòng NM: 304V~420V (175V~242V).
+ Dòng DR3: 160V~430V(90V~250V).
Giải thích thêm về kí hiệu trên:
Dòng điện 3 pha có 3 dây trong đó có 2 dây nóng và 1 dây nguội, khi nối 2 dây nóng của dòng điện 3 pha với nhau, bình thường sẽ cho điện áp 380V để sử dụng, nhưng khi có hiện tượng tụt áp hoặc tăng áp đầu vào trong khoảng 260V ~ 430V thì ổn áp lioa SH3 sẽ điều chỉnh nguồn điện về mức 380V để có thể sử dụng được. Tương tự nối 1 dây nóng với 1 dây nguội sẽ cho ra dòng điện 220V mà chúng ta sử dụng hằng ngày, nhưng khi có sự tụt áp hoặc quá áp trong khoảng 150V~248V thì ổn áp SH3 sẽ cho ra dòng điện 220V. Giải thích tương tự cho 2 mẫu còn lại NM và DRIII. Tùy vào điện áp từng khu vực mà chọn mẫu ổn áp cho phù hợp.
Những ổn áp lioa từ 3kva đến 30kva máy có 2 đường ra 380V/220V, còn những máy từ 45kva trở lên thì chỉ có 1 cổng ra điện áp 380V.
![]() |
Thông số kĩ thuật đặc điểm ổn áp lioa 3 pha |
Cách tính công suất ổn áp 3 pha cũng tương tự như ổn áp lioa 1 pha. Hoặc có thể tính công suất cần mua đơn giản hơn đó là : lấy tổng công suất thiết bị cần sử dụng ổn áp nhân với 1,4 sẽ ra công suất ổn áp cần mua.
Lưu ý: xem bản đồ giới hạn công suất ra ở các mức điện áp vào để có thể chọn được loại ổn áp thích hợp nhất với từng khu vực.
![]() |
Đồ thị giới hạn công suất ra ở các mức điện áp vào |
Nhìn vào đồ thị ta có thể dễ dàng thấy được rằng tùy vào mức điện áp đầu vào và tùy vào mục đích sử dụng mà ổn áp có thể phục vụ được bao nhiêu phần trăm công suất.
Bảng giá ổn áp lioa 3 pha dành cho khách hàng mua lẻ:
DẢI ĐIỆN ÁP ĐẦU VÀO 304V~420V | ||||||
INPUT VOLTAGE RANGE 304V~420V | ||||||
Mã sản phẩm code |
Diễn giải/Descirption | Giá trên catalogue (VNĐ) |
Chiết Khấu | Giá bán lẻ (VNĐ) |
||
công suất KVA |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
||||
NM-150K | 150 | 935X665X1865 | 472 | 91,050,000 | 20% | 72,840,000 |
NM-200K | 200 | 1122X800X1737 | 730 | 175,100,000 | 20% | 140,080,000 |
NM-250K | 250 | 1430X852X1907 | 890 | 201,350,000 | 20% | 161,080,000 |
NM-300K/3 | 300 | 1430X852X1907 | 840 | 246,470,000 | 20% | 197,176,000 |
NM-400K | 400 | 1430X852X1907 | 1220 | 277,650,000 | 20% | 222,120,000 |
NM-500K/3 | 500 | 1132X853X1535 | 1350 | 365,060,000 | 20% | 292,048,000 |
NM-600K/3 | 600 | 1132X853X1535 | 1630 | 417,160,000 | 20% | 333,728,000 |
NM-800K/3 | 800 | 1350X860X1200 | 1890 | 538,680,000 | 20% | 430,944,000 |
NM-1000K/3 | 1000 | 1120X760X2100 | 2200 | 660,200,000 | 20% | 528,160,000 |
NM-1200K/3 | 1200 | 1200X800X2100 | 3120 | 781,710,000 | 20% | 625,368,000 |
NM-1500K/3 | 1500 | 1200X860X2100 | 3500 | 964,000,000 | 20% | 771,200,000 |
NM1800K/3 | 1800 | 1350X860X2100 | 3900 | 1,146,280,000 | 20% | 917,024,000 |
DẢI ĐIỆN ÁP ĐẦU VÀO 260V~430V |
||||||
INPUT VOLTAGE RANGE 260V~430V | ||||||
Mã sản phẩm Code |
Diễn giải/Descirption | Giá trên Catalogue VNĐ |
Chiết Khấu | Giá bán lẻ (VNĐ) |
||
Công suất KVA |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
||||
SH3-3K | 3 | 410X280X640 | 29 | 4,540,000 | 20% | 3,632,000 |
SH3-6K | 6 | 410X280X640 | 32 | 6,500,000 | 20% | 5,200,000 |
SK3-10K | 10 | 480X365X715 | 44 | 8,530,000 | 20% | 6,824,000 |
SH3-15K | 15 | 480X365X715 | 52 | 12,760,000 | 20% | 10,208,000 |
SH3-20K | 20 | 545x390x1090 | 78 | 17,390,000 | 20% | 13,912,000 |
SH3-30K | 30 | 545x390x1090 | 87 | 24,380,000 | 20% | 19,504,000 |
SH3-45K | 45 | 610X470X1270 | 176 | 36,900,000 | 20% | 29,520,000 |
SH3-60K | 60 | 610X470X1270 | 188 | 46,910,000 | 20% | 37,528,000 |
SH3-75K | 75 | 780X562X1247 | 218 | 53,090,000 | 20% | 42,472,000 |
SH3-100K | 100 | 780X562X1247 | 246 | 72,050,000 | 20% | 57,640,000 |
SH3-150K | 150 | 862X802X1375 | 487 | 113,820,000 | 20% | 91,056,000 |
SH3-200K | 200 | 1430X852X1907 | 580 | 210,030,000 | 20% | 168,024,000 |
SH3-250K | 250 | 1430X852X1907 | 687 | 241,610,000 | 20% | 193,288,000 |
SH3-300K | 300 | 1430X852X1907 | 720 | 295,760,000 | 20% | 236,608,000 |
SH3-400K/3 | 400 | 1132X853X1535 | 1320 | 333,180,000 | 20% | 266,544,000 |